Tống Thiến (宋茜) là nữ ca sĩ, diễn viên người Trung Quốc sinh ngày 2 tháng 2 năm 1987. Dưới đây là thông tin profile Tống Thiến – tiểu sử, sự nghiệp và những điều thú vị về cô ấy.

tong-thien-profile-1

Giới thiệu về Tống Thiến

Tống Thiến (Song Qian, 宋 茜) sinh ngày 2 tháng 2 năm 1987 tại Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc. Cô là một nữ diễn viên, ca sĩ và thành viên của nhóm nhạc f (x).

Thông tin Profile Tống Thiến

  • Tên khai sinh: Song Qian (宋 茜)
  • Nghệ danh: Victoria Song
  • Biệt danh: Qian Qian, Qian Niu, V Leader, V Baby
  • Tên tiếng Anh: Victoria
  • Tên tiếng Việt: Tống Thiến
  • Sinh nhật: 2/2/1987
  • Cung hoàng đạo: Bảo Bình
  • Nơi sinh: Thanh Đảo, Sơn Đông, Trung Quốc
  • Chiều cao: 168 cm
  • Cân nặng: 45 kg
  • Nhóm máu: A
  • Tên Fandom: Xi Mi
  • Weibo: 宋茜
  • Instagram: victoria02_02

Tiểu sử, sự nghiệp và những điều thú vị về Tống Thiến

  1. Cô bắt đầu học múa từ năm 10 tuổi, đến năm 1999 thì gia nhập Trường trực thuộc Học viện Múa Bắc Kinh để học múa.
  2. Năm 2005, Victoria theo học Múa Dân gian Trung Quốc tại Học viện Múa Bắc Kinh và học các điệu múa Tây Tạng, Mông Cổ và Duy Ngô Nhĩ.
  3. Năm 2007, cô được phát hiện bởi một tuyển trạch viên tài năng tại một cuộc thi nhảy. Cô bắt đầu cuộc sống thực tập sinh kéo dài 2 năm, học ngôn ngữ và nhảy HipHop, cũng như đào tạo về các khía cạnh khác nhau như diễn xuất, ca hát và nhảy múa.
  4. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2009, cô ra mắt với tư cách là trưởng nhóm nhạc nữ f(x) tại Hàn Quốc.
  5. Cô ấy có thể nói tiếng Hàn và tiếng Anh.
  6. Màu sắc yêu thích: Đen và Đỏ.
  7. Cô ấy sợ côn trùng và ma quái.
  8. Cô ấy không thích hành lá và rau mùi.
  9. Món ăn yêu thích: Trứng, đặc biệt là lòng đỏ.
  10. Trái cây yêu thích: sầu riêng.
  11. Cô ấy thích bơi lội.
  12. Số may mắn: 22
  13. Thần tượng yêu thích: HOT và Song Seung Heon.
  14. Cô ấy thích chơi trò chơi đua xe ở khu trò chơi điện tử.
  15. Năm 2020, ngày 14 tháng 10, cô giành giải Nữ thần Đại bàng vàng tại Lễ hội Đại bàng vàng lần thứ 13.

Những bộ phim điện ảnh của Tống Thiến

  • I AM (2012).
  • SM TOWN Live: The Stage (2015).
  • My New Sassy Girl (我的新野蛮女友)(2016).
  • My Best Friend’s Wedding (我最好朋友的婚礼)(2016).
  • Wished (反转人生)(2017).
  • City of Rock (缝纫机乐队)(2017).
  • Legend of the Ancient Sword (古剑奇谭之流月昭明)(2018).

Những bộ phim truyền hình của Tống Thiến

  • When Love Walked In (爱情闯进门)(2012).
  • Beautiful Secret (美丽的秘密)(2015–2016).
  • Ice Fantasy (幻城)(2016).
  • Ice Fantasy Destiny (幻城凡世)(2017).
  • A Life Time Love (上古情歌)(2017).
  • The Chronicles of Town Called Jian (茧镇奇缘)(2018).
  • Moonshine and Valentine (结爱·千岁大人的初恋)(2018).
  • Love Under the Moon (山月不知心底事)(2019).
  • Find Yourself (下一站是幸福)(2020).
  • Love Yourself (他其实没有那么爱你)(2020).
  • Endless August (八月未央).
  • Broker (掮客).
  • Unfamiliar Lover (陌生的恋人).
  • Luoyang (风起洛阳).

Những chương trình tạp kỹ của Tống Thiến

  • Invincible Youth (청춘불패)(2010).
  • We Got Married 2 (우리 결혼했어요)(2010–2011).
  • Glitter (2013).
  • The Strongest Group (最强天团)(2014).
  • Superstar China (我的中国星)(2014).
  • Sisters Over Flowers (花样姐姐)(2015).
  • Ace vs Ace (王牌对王牌)(2017).
  • Beat The Champions 2 (来吧冠军2)(2017).
  • Up Idol 3 (偶像来了)(2017).
  • Hot Blood Dance Crew (热血街舞团)(2018).
  • The Next Top Bang (下一站传奇)(2018).
  • Heart Signal 2 (心动的信号2)(2019).
  • My Little One (我家那闺女2)(2020).
  • CHUANG 2020 (创造营 2020)(2020).

Bạn có thích Tống Thiến không? Bạn có biết thêm những điều thú vị về cô ấy? Hãy để lại bình luận bên dưới để chia sẻ cùng mọi người nhé!